Challenges are what make life interesting;Overcoming them is what make life meaningful.

"Challenges are what make life interesting;Overcoming them is what make life meaningful"

25/10/11

NGÔN NGỮ TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI

Nếu chuông điện thoại reo, đừng ngại nhấc ống nghe lên và trả lời. Nỗi sợ hãi khi nói chuyện điện thoại bằng ngôn ngữ thứ hai sẽ biến mất nếu bạn luyện tập thường xuyên.


Phần khó nhất khi nói chuyện điện thoại bằng ngoại ngữ đó là bạn không thể nhìn thấy mắt, miệng, ngôn ngữ cử chỉ và những cử động của người nói. Mặc dù bạn có thể không nhận thấy điều đó nhưng trên thực tế, trong các cuộc thoại mặt đối mặt, bạn thường suy luận từ những cử động miệng người nói, nụ cười, và những cử chỉ. Nghe điện thoại cũng giống như làm một bài tập nghe băng trên lớp, chỉ có điều khác biệt duy nhất ở đây là bạn phải trả lời lại mà thôi.
Trong bài viết này, VietnamLearning xin tiếp tục giới thiệu với các bạn một số từ vựng và cách diễn đạt thường dùng trong ngôn ngữ điện thoại
  
Các thuật ngữ trong ngôn ngữ điện thoại
  • Answer: Trả lời điện thoại
  • Answering machine: Trả lời tự động  
  • Busy signal: Tín hiệu máy bận
  • Call: Gọi điện
  • Caller: Người gọi điện thoại
  • Call back/phone back: Gọi lại
  • Call display: Màn hình hiển thị người gọi
            
  • Cordless phone: Điện thoại kéo dài
  • Cellular phone/cell phone: Điện thoại di động
  • Dial: Quay số, nhấn số
  • Dial tone: Âm thanh khi quay số
  • Directory/phone book: Danh bạ điện thoại
  • Hang up: Cúp máy
  • Operator: Người trực tổng đài điện thoại
  • Pager: Máy nhắn tin
  • Phone: Cái điện thoại, gọi điện thoại
  • Phone booth/pay phone: Bốt điện thoại công cộng
  • Pick up: Nhấc máy (để trả lời điện thoại)
  • Receiver: Ống nghe điện thoại
  • Ring: Chuông điện thoại reo, tiếng chuông điện  thoại
  • Ringer: Phần chuông báo khi có cuộc gọi đến





Trả lời điện thoại
  • Hello?        (informal)
  • Thank        you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help you?
  • Doctor's        office.





Tự giới thiệu
  •  Hey        George. It's Lisa calling. (informal)
  • Hello,        this is Julie Madison calling.
  • Hi,        it's Gerry from the dentist's office here.
  • This        is she.*
  • Speaking.*
* Người trả lời sẽ nói câu này nếu người gọi không   nhận ra giọng họ.

Yêu cầu cần gặp ai
·         Is        Fred in? (informal)
  • Is Jackson there,        please? (informal)
  • Can        I talk to your sister? (informal)
  • May        I speak with Mr. Green, please?
  • Would        the doctor be in/available?

Kết nối với người nghe
  • Just a sec. I'll get him. (informal)
  • Hang on one second. (informal)
  • Please  hold and I'll put you through to his office.
  • One  moment please.
  • All of our operators are busy at this time. Please hold for the next        available person.





Những yêu cầu khác
  • Could you please repeat that?
  • Would you mind spelling that for me?
  • Could  you speak up a little please?
  • Can you speak a little slower please. My English isn't very strong.
  • Can you call me back? I think we have a bad connection.
  • Can you please hold for a minute? I have another call.



Khi nghe hộ điện thoại, ghi lại lời nhắn
  • Sammy's not in Who's this? (informal).
  • I'm  sorry, Lisa's not here at the moment. Can I ask who's calling?
  • I'm afraid he's stepped out. Would you like to leave a message?
  • He's on lunch right now.Who's calling please?
  • He's busy right now. Can you call again later?
  • I'll let him know you called.
  • I'll make sure she gets the message.







Để lại lời nhắn
  • Yes, can you tell him his wife called, please.
  • No, that's okay, I'll call back later.
  • Yes, it's James from CompInc. here. When do you expect her back in the office?
  • Thanks could you ask him to call Brian when he gets in?
  • Do you have a pen hand. I don't think he has my number.
  • Thanks. My number is 222-3456, extension 12.

Xác nhận thông tin
  • Okay,   I've got it all down.
  • Let me repeat that just to make sure.
  • Did you say 555 Charles St.?
  • You said your name was John, right?
  • I'll make sure he gets the message






Trả lời tự động
  •    Hello.You've reached 222-6789. Please leave a detailed message after the beep.Thank you.
  • Hi, this is Elizabeth. I'm sorry I'm not available to take your call at this time. Leave me a message and I'll get back to you as soon as I can.
  • Thank you for calling Dr. Mindin's office. Our hours are 9am-5pm, Monday-Friday. Please call back during these hours, or leave a message after the tone. If this is an emergency please call the hospital at 333-7896.
  



Để lại lời nhắn vào máy trả lời tự động
  • Hey        Mikako. It's Yuka. Call me! (informal)
  • Hello, this is Ricardo calling for Luke. Could you please return my call as soon as possible. My number is 334-5689. Thank you.
  • Hello Maxwell. This is Marina from the doctor's office calling. I just wanted to let you know that you're due for a check-up this month. Please give us a ring/buzz whenever it's convenient.




Kết thúc cuộc thoại
  •  Well,I guess I better get going. Talk to you soon.
  • Thanks  for calling. Bye for now.
  • I have to let you go now.
  • I have another call coming through. I better run.
  • I'm  afraid that's my other line.
  • I'll talk to you again soon. Bye.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

dangphuongvietnam@yahoo.com