Challenges are what make life interesting;Overcoming them is what make life meaningful.

"Challenges are what make life interesting;Overcoming them is what make life meaningful"

5/9/11

HIỂU VỀ TRÁI TIM


Gửi những người thân và đồng nghiệp!
Có thể rất nhiều trong quý bạn đã có trong tay cuốn sách HIỂU VỀ TRÁI TIM của tác giả Minh Niệm, đây quả là một ấn phẩm rất hay và đầy ý nghĩa. Nhưng nếu chưa có dịp để đọc , thì các bạn hãy lắng nghe qua việc upload trên tiện ích mp3.zing này các bạn nhé. Tôi muốn chia sẻ đến những người thân và đồng nghiệp để mong cầu họ được hạnh phúc và bình an. 
Xuyên suốt cuốn sách, tác giả đã đưa ra 50 khái niệm trong cuộc sống vốn dĩ rất đời thường nhưng nếu suy ngẫm một chút chúng ta sẽ thấy thật sâu sắc như khổ đau là gì? Hạnh phúc là gì? Thành công, thất bại là gì?…. Đúng như tựa đề sách, sách sẽ giúp ta hiểu về trái tim, hiểu về những tâm trạng, tính cách sâu thẳm trong trái tim ta. Hiểu và chữa lành vết thương trong ta và tìm đến được hạnh phúc.
Đặng Phương.

13/8/11

@ trong tiếng Anh đọc như thế nào?

Một điều rất hay gặp trong văn nói với mỗi chúng ta là đọc email của mình cho bạn bè. Ở Việt nam có nhiều cách đọc như: A -còng, A -móc,… Vậy tiếng anh người ta đọc ra sao?

Đi tìm câu trả lời với Google Search, có nhiều điều thú vị vì không ít người gặp phải “sự cố” này khi đọc email cho các đối tác nói tiếng Anh.
Nghĩa chính thức của ký tự @at, (ở, tại…) nên được đọc là “at”.
Khi ở trọng âm đọc là [at] và khi không trọng âm đọc là [ət].
Cách đọc cũ là [æt]
Còn tên cúng cơm của ký tự đó là at sign
Thế là bây giờ chúng ta đã biết thêm một điều thú vị nho nhỏ rồi nhé!
Còn đây là cách đọc một số ký tự đặc biệt khác:
apostrophe ( ’ ‘ )
brackets ( ( ) ), ( [ ] ), ( { } ), ( < >)
colon ( : )
comma ( , )
dashes ( ‒, –, —, ― )
ellipses ( …, … )
exclamation mark ( ! )
full stop/period ( . )
guillemets ( « » )
hyphen ( -, ‐ )
question mark ( ? )
quotation marks ( ‘ ’, “ ” )
semicolon ( ; )
slash/stroke ( / )
solidus ( ⁄ )
Word dividers
spaces ( ) ( ) ( ) ( ) (␠) (␢) (␣)
interpunct ( · )
General typography
ampersand ( & )
at sign ( @ )
asterisk ( * )
backslash ( \ )
bullet ( • )
caret ( ^ )
copyright symbol ( © )
currency generic: ( ¤ )
specific: ฿, ¢, $, €, ƒ, ₲, ₴, ₭, £, ₦, ¥, ₩, ₪,₮
daggers ( †, ‡ )
degree ( ° )
ditto mark ( 〃 )
inverted exclamation mark ( ¡ )
inverted question mark ( ¿ )
number sign/pound/hash ( # )
numero sign ( № )
ordinal indicator (º, ª)
percent (etc.) ( %, ‰, ‱ )
pilcrow ( ¶ )
prime ( ′ )
registered trademark ( ® )
section sign ( § )
service mark ( ℠ )
tilde ( ~ )
trademark ( ™ )
umlaut/diaeresis ( ¨ )
underscore/understrike ( _ )
vertical/pipe/broken bar ( |, ¦ )
Uncommon typography
asterism ( ⁂ )
index/fist ( ☞ )
therefore sign ( ∴ )
because sign ( ∵ )
interrobang ( ‽ )
irony mark/percontation point ( ؟ )
lozenge ( ◊ )
reference mark ( ※ )